Xin cung cấp đến quý khách hàng bảng giá phế liệu nhôm mới nhất năm 2020.
Là một trong ba loại phế liệu phổ biến trên thị trường hiện nay cùng với đồng và sắt. Nhôm phế liệu được chia ra rất nhiều loại khác nhau, nhưng nhìn chung chỉ có 6 loại chính sau và giá thu mua nhôm phế liệu 2020 cụ thể như sau.
Ở định kì mỗi tháng, chúng tôi luôn luôn cập nhật đầy đủ bảng giá theo từng tháng.
Để có mức bán phế liệu tốt nhất. Thì việc cập nhật bảng giá thường xuyên sẽ giúp cho việc thanh lý phế liệu của quý khách có giá bán cao hơn. Cam kết không có trường hợp ép giá tại công ty phế liệu Hưng Thịnh.
Với số lượng lớn, chúng tôi sẵn sàng thương lượng với khách hàng.
Thị trường thu mua phế liệu luôn biến động không ngừng.
Tuy nhiên, công ty chúng tôi luôn đảm bảo về giá để khách hàng không bị mất quyền lợi.
Hưng Thịnh với đội ngũ làm việc chăm chỉ và tận tình, dịch vụ sẽ mang lại thoải mái tuyệt đối cho người sử dụng.
Tham khảo giá thu mua nhôm phế liệu giá cao.
– Quý khách hàng liên hệ với Hưng Thịnh và cung cấp cho chúng tôi một số thông tin,địa điểm.
– Nhân viên Hưng Thịnh sẽ đến tận nơi để khảo sát, thẩm định giá.
– Báo giá cho khách hàng, nếu quý khách đồng ý, hai bên tiến hành ký hợp đồng.
– Sau đó chúng tôi sẽ cho nhân viên đến thu dọn, cân phế liệu cho quý khách.
– Thanh toán tiền thu mua nhôm phế liệu giá cao ngay tận nơi cho quý khách hàng.
Phương thức thanh toán nhanh gọn cùng với sự phục vụ chu đáo, chuyên nghiệp.
Luôn luôn đặt uy tín lên hàng đầu. Mục tiêu phát triển lâu dài là phương châm của Thu mua phế liệu Hưng Thịnh.
Công ty thu mua phế liệu Hưng Thịnh sẽ đáp ứng mọi yêu cầu từ phía khách hàng.
Đảm bảo quý khách sẽ hài lòng với đội ngũ nhân viên thu mua chuyên nghiệp.
Chúng tôi luôn nhiệt tình với nhiều năm trong nghề.
– Công ty chúng tôi thu mua phế liệu giá cao tại tất cả các tỉnh thành của miền Trung và Nam Bộ.
PHẾ LIỆU | KG | ĐƠN GIÁ |
Sắt đặc | Kg | 11.500 -18.000 |
Sắt vụn | Kg | 10.700 – 14.000 |
Sắt gỉ | Kg | 9.000 – 10.500 |
Ba zớ sắt | Kg | 8.500 – 12.000 |
Sắt công trình | Kg | 11.000 – 16.500 |
Đồng cáp | Kg | 128.000 – 213.000 |
Đồng đỏ | Kg | 115.000 – 188.000 |
Đồng vàng | Kg | 83.000 – 158.000 |
Inox 304 | Kg | 30.000 – 50.000 |
Inox 201 | Kg | 14.000 – 19.000 |
Nhôm loại 1 | Kg | 55.000 – 70.000 |
Nhôm loại 2 | Kg | 41.000 – 58.000 |
Nhôm loại 3 | Kg | 25.000 – 40.000 |
Bột nhôm | Kg | 6.000 – 11.000 |
Nhôm dẻo | Kg | 32.000 – 40.000 |
Nhôm máy | Kg | 30.000 – 44.000 |
Bảng giá phế liệu tham khảo. Quý khách liên hệ ngay để nhận bảng giá phế liệu mới nhất tháng 7 năm 2020.
2023/09/18Thể loại : Tin tức phế liệu mới nhất 、Tin tức phế liệu trong nướcTab : Bảng giá phế liệu nhôm mới nhất, công ty thu mua phế liệu, mua phế liệu nhôm giá cao, nhôm phế liệu, phế liệu nhôm, thu mua phế liệu
Thu Mua Phế Liệu Niken: Tìm Hiểu Về Giá Và Quy Trình Thu Mua Phế Liệu Nhật Minh